🔍
Search:
CHÚ Ý
🌟
CHÚ Ý
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않음.
1
SỰ KHÔNG CHÚ Ý:
Sự không tập trung đầu óc nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
주의하여 잘 듣다.
1
CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Chú ý nghe rõ.
-
Động từ
-
1
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 듣다.
1
CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Tập trung chú ý lắng nghe.
-
-
1
다른 사람의 미움을 받다.
1
BỊ CHÚ Ý, BỊ SOI:
Bị người khác ghét.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 들음.
1
SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Sự tập trung chú ý cao độ để nghe điều người khác nói.
-
Động từ
-
1
마음에 새겨 두고 조심하다.
1
CHÚ Ý:
Ghi nhớ vào lòng và cẩn thận.
-
2
어떤 상태나 일에 관심을 집중하다.
2
CHÚ Ý, TẬP TRUNG:
Tập trung sự quan tâm vào trạng thái hay việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
긴장하거나 조심하지 않고 마음을 놓음.
1
SỰ BẤT CẨN, SỰ THIẾU CHÚ Ý:
Việc tinh thần thư thả không căng thẳng hay cẩn trọng.
-
Động từ
-
1
잊거나 소홀히 하지 않도록 마음속 깊이 기억하고 생각하다.
1
SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý, SỰ CHÚ Ý:
Sự suy nghĩ và ghi nhớ một cách sâu sắc trong lòng để không quên hoặc hành động một cách cẩu thả.
-
Danh từ
-
1
한 가지 일에 정신을 집중하는 힘.
1
KHẢ NĂNG CHÚ Ý, KHẢ NĂNG TẬP TRUNG:
Sức mạnh tập trung tinh thần vào một việc.
-
☆
Động từ
-
1
시기를 정하여 어떠한 일이나 행동의 계기로 삼다.
1
NHẰM, HƯỚNG, CHỌN, ĐỊNH:
Xác định thời kì rồi coi đó là lý do của hành động hay công việc nào đó.
-
2
어떠한 일이 잘 되도록 주의를 기울여 하다.
2
CHÚ Ý, LƯU Ý:
Tập trung chú ý để công việc nào đó được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
특별한 주의가 필요함.
1
VIỆC THEO DÕI ĐẶC BIỆT, ĐẶC BIỆT CHÚ Ý:
Sự cần thiết phải chú ý đặc biệt.
-
-
1
관심을 기울여 돌보고 생각하다.
1
CHÚ Ý, QUAN TÂM, ĐỂ TÂM:
Quan tâm chăm sóc và suy nghĩ.
-
2
불편한 마음으로 걱정하다.
2
BẬN TÂM, BẬN LÒNG:
Lo lắng với tâm trạng không thoải mái.
-
Động từ
-
1
한곳을 중심으로 하여 모이게 하다. 또는 그렇게 모으게 하다.
1
GÂY TẬP TRUNG, GÂY CHÚ Ý:
Lấy một chỗ làm trung tâm và tập hợp lại. Hoặc làm cho tập hợp như vậy.
-
2
한 가지 일에 모든 힘을 쏟아붓게 하다.
2
LÀM CHO TẬP TRUNG:
Làm cho dồn tất cả sức lực vào một việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음에 새겨 두고 조심함.
1
SỰ CHÚ Ý, SỰ LƯU Ý:
Việc ghi nhớ vào lòng và cẩn thận.
-
2
어떤 상태나 일에 관심을 집중함.
2
SỰ CHÚ Ý, SỰ TẬP TRUNG:
Việc tập trung sự quan tâm vào trạng thái hay việc nào đó.
-
3
경고나 충고의 뜻으로 알림.
3
SỰ LƯU Ý:
Việc cho biết với ý nghĩa cảnh báo hay khuyên bảo.
-
Tính từ
-
1
어떤 일을 하는 데에 정신을 집중하지 않아 조심스럽지 않다.
1
KHÔNG CHÚ Ý, BẤT CẨN, THIẾU THẬN TRỌNG, CẨU THẢ, SƠ SUẤT:
Không tập trung tinh thần nên không cẩn thận khi làm việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하는 모양.
1
MỘT CÁCH CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý, MỘT CÁCH THẬN TRỌNG VÀ DÈ DẶT:
Dáng vẻ rất chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.
-
Tính từ
-
1
대하는 태도가 별로 친근하지 않고 무관심한 듯하다.
1
THỜ Ơ, KHÔNG LƯU TÂM ĐẾN, KHÔNG CHÚ Ý ĐẾN:
Thái độ đối xử không thiện cảm cho lắm và dường như không hề quan tâm.
-
2
성질이 꼼꼼하지 않아 행동이 신중하거나 조심스럽지 않다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG CẨN THẬN, BỪA BÃI:
Tính tình không được kỹ lưỡng nên hành động không thận trọng hay cẩn thận.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 댄 채로 잡아당겨 움직이다.
1
LÊ, LẾT, KÉO LÊ:
Nắm và kéo rồi dịch chuyển trong khi vật thể chạm mặt đất.
-
2
탈것을 움직이게 하다.
2
LÁI, ĐIỀU KHIỂN:
Làm cho phương tiện chuyển động.
-
3
짐승을 움직이게 하다.
3
CƯỠI, DẮT:
Làm cho thú vật di chuyển.
-
4
남의 관심을 쏠리게 하다.
4
GÂY CHÚ Ý:
Làm cho sự quan tâm của người khác tập trung lại.
-
5
시간이 오래 걸리게 하다.
5
KÉO DÀI:
Làm cho mất nhiều thời gian.
-
6
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
6
LÔI KÉO, HẤP DẪN:
Khiến cho đi cùng và đi theo đến nơi muốn đi đến.
-
7
수도나 전기 등을 자기 쪽으로 이어지게 하다.
7
DẪN (NƯỚC, ĐIỆN):
Làm cho nước, điện được nối tiếp về phía mình.
-
8
길게 빼어 늘이다.
8
KÉO DÀI:
Kéo dài hay làm tăng lên.
🌟
CHÚ Ý
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
실제로 있음. 또는 그런 대상.
1.
SỰ TỒN TẠI, ĐỐI TƯỢNG:
Sự hiện diện trên thực tế. Hay đối tượng đó.
-
2.
다른 사람의 주목을 끌 만한 두드러진 대상.
2.
ĐỐI TƯỢNG:
Đối tượng hiện rõ đáng để thu hút sự chú ý của người khác.
-
Danh từ
-
1.
특별한 주의가 필요함.
1.
VIỆC THEO DÕI ĐẶC BIỆT, ĐẶC BIỆT CHÚ Ý:
Sự cần thiết phải chú ý đặc biệt.
-
Phó từ
-
1.
세세하게 주의를 기울여 빈틈이 없이.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung chú ý một cách tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
THÌ RA, QUÁ, THẬT ĐẤY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
1.
...ĐẤY, HÓA RA...:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
-
Động từ
-
1.
주의나 여론, 생각 등이 일어나게 되다.
1.
ĐƯỢC THAY ĐỔI KHÔNG KHÍ:
Sự chú ý, dư luận hoặc suy nghĩ... được gợi lên.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말.
1.
NÀO...:
Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.
-
2.
남의 주의를 끌려고 할 때에 하는 말.
2.
NÀO...:
Từ dùng khi muốn thu hút sự chú ý của người khác.
-
3.
당황스럽거나 어떻게 할지 결정하지 못했을 때에 하는 혼자 하는 말.
3.
CHÀ...:
Cách nói một mình dùng khi không biết quyết định nên làm như thế nào hay khi bàng hoàng.
-
☆
Động từ
-
1.
시기를 정하여 어떠한 일이나 행동의 계기로 삼다.
1.
NHẰM, HƯỚNG, CHỌN, ĐỊNH:
Xác định thời kì rồi coi đó là lý do của hành động hay công việc nào đó.
-
2.
어떠한 일이 잘 되도록 주의를 기울여 하다.
2.
CHÚ Ý, LƯU Ý:
Tập trung chú ý để công việc nào đó được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1.
주의를 기울여 조심하지 않은 탓으로 저지른 잘못.
1.
SỰ SƠ SUẤT, SỰ SƠ SẢY:
Lỗi lầm gây ra do không chú ý và không cẩn thận.
-
Tính từ
-
1.
세세하게 주의를 기울여 빈틈이 없다.
1.
CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Tập trung chú ý một cách tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
Danh từ
-
1.
연설이나 강연을 하는 사람이 주목받을 수 있도록 설치해 놓은 단.
1.
BỤC DIỄN THUYẾT:
Bục được thiết kế lắp đặt dành cho người diễn thuyết hoặc diễn giảng nhằm tạo được sự chú ý.
-
-
1.
남을 겁내거나 의식하지 않고 자기 마음대로 자신만만하게 굴다.
1.
DÁM LÀM, KIÊN QUYẾT BẰNG ĐƯỢC:
Hành động một cách đầy tự tin theo ý mình và không lo sợ hoặc chú ý đến người khác.
-
Động từ
-
1.
가지고 있던 돈이나 물건이 부주의나 사고로 없어지다.
1.
BỊ THẤT LẠC:
Tiền hay đồ vật đang có bị mất do không chú ý hay tai nạn.
-
None
-
1.
(두루높임으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
1.
ĐẤY, THẬT ĐẤY, QUẢ THẬT LÀ...:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
움직이지 않거나 말 없이.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Không cử động hoặc không lời.
-
2.
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
2.
MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM:
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết công việc.
-
3.
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
3.
MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG:
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
-
Danh từ
-
1.
화제나 주목을 불러일으킬 만한 작품.
1.
TÁC PHẨM GÂY TRANH LUẬN:
Tác phẩm đáng thu hút sự chú ý hay sự bàn tán của dư luận.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다.
1.
KÊU, GỌI:
Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.
-
2.
이름이나 명단을 소리 내 읽으며 확인하다.
2.
GỌI (TÊN), ĐIỂM DANH:
Đọc thành tiếng để xác nhận tên hay danh sách.
-
3.
남이 받아 적거나 되풀이할 수 있게 말하다.
3.
ĐỌC:
Nói để người khác có thể tiếp nhận ghi lại hoặc lặp lại.
-
4.
곡조에 따라 노래하다.
4.
CA, HÁT:
Hát theo nhịp điệu.
-
5.
값이나 액수를 말하다.
5.
KÊU, RA (GIÁ):
Nói giá hoặc số tiền.
-
6.
구호나 만세 등을 큰 소리로 말하다.
6.
HÔ TO:
Nói bằng giọng to khẩu hiệu hay lời hoan hô...
-
7.
어떤 행동이나 말이 관련된 결과를 가져오다.
7.
MANG LẠI, GÂY RA, CHUỐC LẤY:
Hành động hay lời nói nào đó mang lại kết quả có liên quan.
-
8.
어떤 큰일을 위해 나서게 하다.
8.
KÊU GỌI:
Làm cho đứng ra vì việc lớn nào đó.
-
9.
부탁하여 오게 하다.
9.
KÊU, GỌI, MỜI:
Nhờ vả làm cho đến.
-
10.
무엇이라고 가리켜 말하거나 이름을 붙이다.
10.
GỌI LÀ, KÊU LÀ:
Chỉ vào và nói hay gán tên là gì đó.
-
Danh từ
-
1.
학교에서, 수업을 시작하기 전에 담임 교사가 학생들에게 주의 사항이나 지시 사항 등을 전하는 아침 모임.
1.
GIỜ PHỔ BIẾN NỘI QUY, BUỔI SINH HOẠT ĐẦU GIỜ HỌC:
Việc tập hợp buổi sáng để giáo viên chủ nhiệm truyền đạt những chỉ thị hay hạng mục cần chú ý cho các học sinh trước khi bắt đầu giờ học ở trường.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하는 태도가 있다.
1.
THẬN TRỌNG:
Có thái độ chú ý vào những điều như hành động hay lời nói... để không bị sai lầm hoặc sai sót.
-
☆
Phó từ
-
1.
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý, MỘT CÁCH THẬN TRỌNG VÀ DÈ DẶT:
Dáng vẻ rất chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.